BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC

bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubisshi-electric2

Mitsubishi là thương hiệu điều hòa Nhật Bản, dòng máy bền bỉ, khả năng làm lạnh nhanh chóng, giá cả cực kỳ cạnh tranh tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Electric đã nhanh chóng có chỗ đứng vững vàng ở thị trường Việt. Cũng giống như nhiều dòng điều hòa hiện nay với BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC, máy lạnh Mitsubishi cũng có thể gặp một số lỗi trong quá trình vận hành.

Với các nguyên nhân hướng dẫn chi tiết nhằm kiểm tra máy lạnh bị lỗi tốt nhất  là nhìn motor quạt hoạt động có còn chạy hay khôngđể xác định điều hoà bị hỏng thông qua bài viết bên dưới Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi được giới thiệu tới khách hàng nhằm giúp người sử dụng có thể dễ dàng hơn trong việc nhận biết lỗi hư hỏng khi máy điều hòa bị trục trặc.

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC

Sửa máy lạnh Mitsubishi Electric tại Đà Nẵng – Liên hệ: 0905.999.643

Với đặc tính khả năng làm lạnh tốt, máy chạy ổn định, độ bền tuyệt hảo, mẫu mã hình thức bắt mắt, giá cả cạnh tranh. Máy lạnh Mitsubishi Electric đã khẳng định được vị thế, chất lượng không thua kém bất kỳ thương hiệu máy lạnh nào có mặt trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Đối với những người thợ kỹ thuật chuyên nghành máy lạnh như chúng tôi, luôn có sự yêu thích mỗi khi tiến hành các công việc lắp đặt, sửa chữa bảo trì vệ sinh máy lạnh. Vì rất thuận lợi dễ dàng thao tác mọi công đoạn mà không gặp khó khăn gì.

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC

Đặc biệt máy lạnh Mitsubishi Electric còn cung cấp, giới thiệu bảng mã lỗi, tạo điều kiện không chỉ cho nhân viên kỹ thuật sửa chữa máy lạnh mà còn giúp người sử dụng nhận biết được chính xác lỗi hư hỏng ra trong trường hợp máy lạnh gặp sự cố. Từ đó ta sẽ có biện pháp khắc phục thích hợp, hạn chế phát sinh chi phí không đáng có.

Bảng mã lỗi máy lanh, điều hòa Mitsubishi Heavy

1102 Bất thường nhiệt độ xả
1111 Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
1112 Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
1113 Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt
1143 Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
1205 Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
1211 Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
1214 Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
1216 Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
1217 Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
1221 Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
1301 Áp suất thấp bất thường
1302 Áp suất cao bất thường
1368 Bất thường áp suất lỏng
1370 Bất thường áp suất trung cấp
1402 Bất thường áp suất cao sơ bộ
1500 Bất thường lạnh quá tải
1505 Bất thường áp suất hút
1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
1607 Bất thường khối mạch CS
2500 Bất thường rò rỉ nước
2502 Bất thường phao bơm thoát nước
2503 Bất thường cảm biến thoát nước
4103 Bất thường pha đảo chiều
4115 Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
4116 Bất thường tốc độ quạt
4200 Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
4220 Bất thường điện áp BUS
4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
4240 Bộ bảo vệ quá tải
4250 Quá dòng, bất thường điện áp
4260 Bất thường quạt làm mát
4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC
4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ
4330 Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
4360 Bất thường quạt làm mát
5101 Không khí đầu vào (TH22IC)
5102 Ống chất lỏng
5103 Ống gas
5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng
5105 Bất thường ống dẫn lỏng
5106 Nhiệt độ môi trường
5107 Giác cắm dây điện
5108 Chưa cắm điện
5109 Mạch điện CS
5110 Bảng điều khiển tản nhiệt
5112 Nhiệt độ máy nén khí
5201 Bất thường cảm biến áp suất
5203 Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
5301 Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
6600 Trùng lặp địa chỉ
6602 Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
6603 Bất thường mạch truyền BUS
6606 Lỗi thông tin
6607 Bất thường không có ACK
6608 Bất thường không có phản ứng
6831 Không nhận được thông tin MA
6832 Không nhận được thông tin MA
6833 Bất thường gửi thông tin MA
6834 Bất thường nhận thông tin MA
7100 Bất thường điện áp tổng
7101 Bất thường mã điện áp
7102 Lỗi kết nối
7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
7106 Lỗi cài đặt đặc điểm
7107 Lỗi cài đặt số nhánh con
7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
7130 Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitshubishi

bang-ma-loi-dieu-hoa-mitsubisshi-electric1
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISSHI ELECTRIC

( Đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Inverter,mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric, mã lỗi điều hòa Mitshubishi VRV, và mã lỗi điều hòa Mitsubishi âm trần …)

MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHI MÔ TẢ LỖI MÃ LỖI MÁY LẠNH MITSUBISHI MÔ TẢ LỖI
1102 Nhiệt độ xả bất thường 4330 Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng
1111 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
1112 Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
1113 Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mứ độ bão hòa lỏng 5101 Lỗi không khí đầu vào
1143 Thiếu lạnh, lạnh yếu 5102 Lỗi ống chất lỏng
1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ 5103 Lỗi ống gas
1205 Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ 5104 Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng
1211 Lỗi áp suất bão hòa thấp. 5105 Lỗi ống dẫn lỏng
1214 Lỗi mạch điện, cảm biến THHS. 5106 Lỗi nhiệt độ môi trường
1216 Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ. 5107 Lỗi giắc cắm dây điện
1217 Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. 5108 Lỗi chưa cắm điện
1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào. 5109 Lỗi mạch điện CS
1221 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường 5110 Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt
1301 Lỗi áp suất thấp bất thường. 5112 Lỗi nhiệt độ máy nén khí
1368 Lỗi áp suất lỏng bất thường. 5201 Lỗi cảm biến áp suất
1370 Lỗi áp suất trung cấp 5203 Lỗi cảm biến áp suất trung cấp
1402 Lỗi áp suất cao sơ bộ 5301 Lỗi mạch điện, cảm biến IAC
1500 Lỗi lạnh quá tải 6600 Lỗi trùng lặp địa chỉ
1505 Lỗi áp suất hút 6602 Lỗi phần cứng xử lý đường truyền
1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ 6603 Lỗi mạch truyền BUS
1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ 6606 Lỗi thông tin
1607 Lỗi khối lạnh CS 6607 Lỗi không có ACK
2500 Lỗi rò rỉ nước 6608 Lỗi không có phản ứng
2502 Lỗi phao bơm thoát nước 6831 Lỗi không nhận được thông tin MA
2503 Lỗi cảm biến nước 6832 Lỗi không nhận được thông tin MA
4103 Lỗi pha đảo chiều 6833 Lỗi gửi thông tin MA
4115 Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện 6834 Lỗi nhận thông tin MA
4116 Lỗi tốc độ quạt 7100 Lỗi điện áp tổng
4200 Lỗi mạch điện, cảm biến VDC 7101 Lỗi mã điện áp
4220 Lỗi điện áp BUS 7102 Lỗi kết nối
4230 Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng 7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
4240 Lỗi bộ bảo vệ quá tải 7106 Lỗi cài đặt đặc điểm
4250 Lỗi quá dòng, điện áp 7107 Lỗi cài đặt số nhánh con
4260 Lỗi quạt làm mát 7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC 7130 Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh
4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ

Trên đây là tổng hợp đầy đủ các lỗi thường gặp của dòng máy lạnh Mitsubishi Electric. Hy vọng sẽ giúp được quý vị thuận lợi trong việc xác định lỗi hư hỏng của máy lạnh nhà mình.

Khi máy lạnh gặp sự cố, nếu không tự khắc phục được. Quý khách vui lòng gọi đến số điện thoại đường dây nóng của Công ty chúng tôi: 0905.999.643.

Dịch vụ sửa chữa máy lạnh tận nhà của Công ty Điện Lạnh Quốc Tùng luôn sẵn sàng phục vụ bạn vào bất cứ lúc nào.

Điện Lạnh Quốc Tùng – Cho bạn trọn vẹn niềm tin.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat ngay
Chat trên Zalo